VĂN BẢN ĐĂNG KÝ MUA PHẦN VỐN GÓP

Mẫu:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-

VĂN BẢN ĐĂNG KÝ MUA PHẦN VỐN GÓP

Kính gửi: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội

Nhà đầu tư đăng ký mua lại phần vốn góp vào Công ty ………………….. với các nội dung như sau:

  1. NHÀ ĐẦU TƯ
  2. Nhà đầu tư thứ nhất:
  3. a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân

Họ tên:  …………………                                Giới tính: Nam

Sinh ngày: …………..                 Quốc tịch:  Algeria

Hộ chiếu số: 143587032

Ngày cấp: 08 /8/2014                   Nơi cấp: Nantes

Địa chỉ thường trú: ………………….

Chỗ ở hiện tại: ……………………b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức

  1. Nhà đầu tư tiếp theo(thông tin kê khai tương tự như nội dung đối với nhà đầu tư thứ nhất):
  2. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ NHẬN PHẦN VỐN GÓP:
  3. Tên tổ chức kinh tế:

– Tên bằng tiếng Việt: CÔNG TY TNHH ……………………………………

– Tên bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………. DIGITAL COMPANY LIMITED

– Tên viết tắt (nếu có): ……………..,LTD

  1. Mã số doanh nghiệp: 0107522640 Ngày cấp lần đầu: ngày 28 tháng 07 năm 2016
  2. Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH một thành viên
  3. Địa chỉ trụ sở chính: ……………………. phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Việt Nam

5.Ngành, nghề kinh doanh:

STT Tên ngành Mã ngành theo VSIC(Lấy mã ngành cấp 4)
1  Thiết kế chuyên dụngChi tiết: Thiết kế đồ họa 7410        ( chính)
2 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại 8230
3 Giáo dục khác chưa được phân vào đâuChi tiết: dạy máy tính, dạy ngoại ngữ 8559

 

  1. Vốn điều lệ:………………đô la Mỹ.
  2. Tỷ lệ hiện hữu về sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài trong tổ chức kinh tế: Không có
STT Tên nhà đầu tư nước ngoài Số vốn góp Tỷ lệ (%)
VNĐ Tương đương USD (nếu có)

 

III. THÔNG TIN VỀ TỔ CHỨC KINH TẾ SAU KHI NHẬN PHẦN VỐN GÓP:

  1. Vốn điều lệ: 618.675.000 (sáu trăm mười tám triệu sáu trăm bảy mươi lăm nghìn)đồng Việt Nam và tương đương 27.793 (hai mươi bảy nghìn bảy trăm chín ba) đô la Mỹ.
  2. Tỷ lệ sở hữu:
STT Tên nhà đầu tư nước ngoài Số vốn góp Tỷ lệ (%)
VNĐ Tương đương USD (nếu có)
1 ……………….. ……. 49%

 

  1. Ngành nghề kinh doanh:
STT  Tên ngành  Mã ngành theo VSIC (lấy mã ngành cấp 4) Mã ngành CPC (*)(đối với ngành nghề có mã CPC)
1  Thiết kế chuyên dụng 7410 87907
2 Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại 8230
3 Giáo dục khác chưa được phân vào đâuChi tiết: dạy máy tính, dạy ngoại ngữ 8559 929

 

(*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT.

  1. GIẢI TRÌNH VIỆC ĐÁP ỨNG ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI(nếu có).

(Giải trình về đáp ứng điều kiện về tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ; Hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động, đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và điều kiện khác theo quy định của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế)

  1. Giải trình về nhà đầu tư

Như đã trình bày ở trên, ……………….là nhà đầu tư mang quốc tịch Cộng hòa Algeria dân chủ và nhân dân, tính đến thời điểm hiện nay Algeria chưa phải là thành viên chính thức của WTO và các Điều ước quốc tế giữa Việt Nam và Algeria không quy định về điều kiện đối với nhà đầu tư Algeria khi thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam. Bởi vậy, căn cứ theo quy định tại điểm d khoản 2 Điều 10 Nghị định 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điểu của Luật Đầu tư, ông …………….. khi thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam sẽ được áp dụng điều kiện đầu tư như quy định đối với nhà đầu tư thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ là thành viên của WTO.

  1. Giải trình về tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài

Sau khi mua lại phần vốn góp của ……………ê trong Công ty TNHH ……………………, tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của ông …….%. Căn cứ theo quy định trong Biểu cam kết thương mại và dịch vụ của Việt Nam trong WTO và quy định của pháp luật Việt Nam những ngành nghề kinh doanh hiện tại của Công ty TNHH …………………. không quy định hạn chế tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ của nhà đầu tư nước ngoài. Do vậy, việc ………………. vốn điều lệ là phù hợp theo quy định của pháp luật.

  1. Giải trình về hình thức đầu tư và khả năng đáp ứng điều kiện kinh doanh
  1. Dịch vụ thiết kết chuyên dụng
  • Nội dung chi tiết: bao gồm phác thảo mảnh đất, căn hộ cho khách hàng; lập kế hoạch và thiết kế không gian nội thất để đáp ứng yêu cầu sử dụng và thẩm mỹ của mọi người; vẽ thiết kế cho trang chí nội thất; trang trí nội thất bao gồm trang trí cửa sổ và phòng.
  • Phạm vi hoạt động: Việt Nam
  • Đối tượng khách hàng: các cá nhân, tổ chức sử dụng trong quá trình thiết kế kiến trúc công trình xây dựng.
  • Đáp ứng điều kiện theo WTO: Hiện nay, thiết kế chuyên dụng không được quy định trong Biểu cam kết thương mại và dịch vụ của Việt Nam trong WTO.
  • Đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam: pháp luật Việt Nam chưa có quy định về ngành nghề thiết kế chuyên dụng
  1. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  • Nội dung chi tiết: tổ chức, xúc tiến và/hoặc quản lý các sự kiện, như kinh doanh hoặc triển lãm, giới thiệu, hội nghị, có hoặc không có quản lý và cung cấp nhân viên đảm nhận những vấn đề tổ chức.
  • Phạm vi hoạt động: Việt Nam
  • Đối tượng khách hàng: các cá nhân, tổ chức trong và ngoài nước
  • Đáp ứng điều kiện theo WTO: Hiện nay, dịch vụ tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại không được quy định trong Biểu cam kết thương mại và dịch vụ của Việt Nam trong WTO.
  • Đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam: Theo quy định tại chương IV Luật Thương mại năm 2005 và Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 quy định chi tiêt Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại không có quy định về điểu kiện đối với nhà đầu tư nước ngoài trong ngành nghề này.
  1. Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
  • Nội dung chi tiết: dạy ngoại ngữ, máy tính
  • Phạm vi hoạt động: Việt Nam
  • Đối tượng khách hàng: các cá nhân trong nước
  • Đáp ứng điều kiện theo WTO: theo quy định tại Biểu cam kết thương mại và dịch vụ của Việt Nam trong WTO, hạn chế tiếp cận thị trường đối với phân ngành này đã hết hiệu lực. Tuy nhiên, đối với chương trình đào tạo phải được Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam phê chuẩn. Hiện nay, Công ty TNHH ……………. chưa thực hiện kinh doanh đào tạo ngoại ngữ và nhà đầu tư nước ngoài hiện chưa có kế hoạch kinh doanh trong phân ngành này. Vì vậy, điều kiện về chương trình đào tạo nhà đầu tư sẽ đáp ứng đầy đủ khi có kế hoạch kinh doanh cụ thể.
  • Đáp ứng điều kiện theo pháp luật Việt Nam: Các quy định về điều kiện đầu tư trong phân ngành này được quy định tại Nghị định số 73/2012/NĐ-CP ngày 26/09/2012 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. Như đã trình bày ở trên, nhà đầu tư nước ngoài sẽ đáp ứng khi có kế hoạch kinh doanh cụ thể.
  1. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT:
  2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của hồ sơ và các văn bản gửi cơquan nhà nước có thẩm quyền.
  3. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam
  4. HỒ SƠ KÈM THEO

Bản sao công chứng hộ chiếu của ………………………….

Hà Nội, ngày ….. tháng …..năm 2016

 

CÔNG TY TNHH…..Giám Đốc 

 

 

………

Nhà đầu tư( ký, ghi rõ họ tên) 

 

 

 

……………

 

 

 

Sản Phẩm Liên Quan